Thuật ngữ di trú Mỹ

Thuật ngữ di trú Mỹ

Trong quá trình xử lý hồ sơ bảo lãnh Mỹ, bạn sẽ

  1. Petitioner (PE): Người bảo lãnh – công dân Mỹ hoặc thường trú nhân Mỹ – người có mối quan hệ hôn nhân hoặc huyết thông với người được bảo lãnh ở Việt Nam
  2. Principal applicant (PA): Đương đơn chính – công dân Việt Nam – người có quan hệ hôn nhân hoặc huyết thống với người bảo lãnh bên Mỹ.
  3. Beneficiary: Người được bảo lãnh – người được phía bên Mỹ đứng ra bảo lãnh.
  4. Principal beneficiary: Đương đơn chính, người có quan hệ hôn nhân hoặc huyết thống với người bảo lãnh.
  5. Derivative beneficiary: Đương đơn phụ, người không thể đứng đơn nhưng có thể đi theo đương đơn chính dựa vào mối quan hệ vợ chồng, hoặc cha mẹ – con cái.
  6. USCIS: Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ, cơ quan chịu trách nhiệm giải quyết đơn nhập cư
  7. NVC: Trung tâm Chiếu khán Quốc gia, cơ quan chịu trách nhiệm kiểm tra việc đóng tiền và hoàn tất giấy tờ trước khi được xếp lịch phỏng vấn
  8. LSQ: Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Tp.HCM, nơi phỏng vấn định cư. Ở Việt Nam, hồ sơ xin visa định cư chỉ phỏng vấn tại Tổng Lãnh sự quán Mỹ tại Tp.HCM.
  9. Thẻ xanh (green card): Tên gọi của thẻ thường trú nhân, có giá trị 2 năm hoặc 10 năm.
  10. R1: Ký hiệu giấy xanh bổ sung
  11. R2A, R2I, R2E: Ký hiệu giấy xanh bổ sung
  12. PKT3: Thư mời phỏng vấn, diện K1
  13. PKT4: Thư mời phỏng vấn, diện bảo lãnh định cư khác
  14. Priority date (PD): Ngày ưu tiên, ngày nộp đơn bảo lãnh vào USCIS
  15. Approval date: Ngày chấp thuận, ngày USCIS chấp thuận đơn bảo lãnh
  16. Complete date (CP) / Documentarily Qualified (DQ): Ngày hoàn thành, ngày NVC xác nhận đã đóng đủ tiền, nhận đủ giấy tờ
  17. Notice of Action 1 & 2 (NOA 1 & 2, I-797C, I-797): Biên lai từ USCIS
  18. I-129F: Đơn bảo lãnh diện hôn thê K1
  19. I-130: Đơn bảo lãnh thân nhân ngoài nước
  20. I-131: Đơn xin giấy phép ra vào nước Mỹ
  21. I-485: Đơn chuyển diện tại Mỹ
  22. I-693: Đơn khám sức khỏe
  23. I-765: Đơn xin giấy phép đi làm
  24. I-864: Đơn bảo trợ tài chính
  25. I-864A: Đơn đồng bảo trợ tài chính của household member
  26. N-400: Đơn xin nhập quốc tịch Hoa Kỳ
  27. N-600: Đơn nhập quốc tịch dành cho con dưới 18 tuổi có cha (hoặc mẹ) quốc tịch
  28. DS-117: Đơn xin trở lại làm thường trú nhân
  29. DS-160: Đơn xin thị thực điện tử, diện hồ sơ du học, du lịch và K1, K2
  30. DS-260: Đơn xin thị thực điện tử, diện hồ sơ định cư
  31. DS-2029: Đơn xin quốc tịch cho con của công dân Mỹ được sinh ra ở nước ngoài
  32. DS-3025: Phiếu tiêm ngừa vắc xin
  33. DS-3053: Đơn vắng mặt làm hộ chiếu Mỹ cho con
  34. DS-5507: Đơn vắng mặt làm quốc tịch Mỹ cho con
  35. DS-5525: Đơn làm hộ chiếu cho con trong trường hợp cha/mẹ không liên lạc được
Đánh giá